Từ điển Thiều Chửu
謡 - dao
① Câu vè, bài hát có chương có khúc gọi là ca 歌, không có chương có khúc gọi là dao 謡. Như phong dao, ca dao, v.v. ||② Lời bịa đặt, như dao ngôn 謡言 lời nói bịa đặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謡 - dao
Như chữ Dao 謠.